Giải phóng trong tiếng Hàn là 해방 (haebang). Được sử dụng để miêu tả việc thoát khỏi một tình huống hoặc trạng thái nào đó. Một số từ vựng liên quan có thể là: 해방운동 (phong trào giải phóng), 노예 해방 (giải phóng nô lệ), 민족을 해방 (giải phóng dân tộc),…
Giải phóng tiếng Hàn là 해방(haebang). Dùng để diễn tả sự giải thoát khỏi tình huống hay một tình trạng nào đó.
Một số từ vựng liên quan đến 해방:
해방운동(haebang-undong): Phong trào giải phóng
민족을 해방하다(minjog-eul haebanghada): Giải phóng dân tộc
노예 해방(noye haebang): Giải phóng nô lệ
Ví dụ:
그는 해방 직후에 죽었다.
Ông ta đã chết ngay sau khi giải phóng.
한국은 1945년에 일제의 식민 통치에서 해방되었다.
Hàn Quốc được giải phóng khỏi ách thống trị của Nhật vào năm 1945.
외국의 지배로부터 나라를 해방시키다.
Giải phóng một nước khỏi sự đȏ hộ của ngoại bang.
어떤 사람을 노예생활로 부터 해방시키다.
Giải thoát người nào khỏi đời sống nô lệ.
일본의 패망으로 여러 아시아 국가들이 식민지에서 해방되었다.
Nhiều nước châu Á đã được giải phóng khỏi chế độ thực dân do sự thất bại của Nhật Bản.
Bài viết Giải phóng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Bất ngờ tiếng Nhật là gì
- Tết Trung Thu tiếng Trung là gì
- Khẩu trang kháng khuẩn tiếng Nhật là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa
- Người chuyển giới tiếng Hàn là gì
- Gối ôm tiếng Nhật là gì
- “Tôi đi rồi về” tiếng Hàn là gì
- Tiếng kêu của động vật trong tiếng Hàn
- Trà xanh tiếng Trung là gì
- Tuyên ngôn tiếng Hàn là gì
- Tôi là fan của bạn tiếng Hàn là gì