Tiếng kêu của động vật trong tiếng Hàn

Mặc dù các loài động vật có thể phát ra tiếng kêu tương tự nhau, tuy nhiên, việc ghi chép những âm thanh đó bằng ký tự lại khác nhau ở mỗi quốc gia. Người Hàn Quốc thường sử dụng từ tượng thanh để mô tả tiếng kêu của động vật.

Cùng lumiereriversidevn.com tìm hiểu tiếng kêu của động vật trong tiếng Hàn:

개굴 개굴 (ke-kul ke-kul): tiếng con ếch

꿀꿀 (kkul-kkul): tiếng con heo

야웅 야웅 (ya-ung ya-ung): tiếng con mèo

음매 (ưm-me): tiếng con bò

멍멍 (meong-meong): tiếng con chó

매매 (me-me): tiếng con cừu

매애 (me-e): tiếng con dê

쉿 (swis): tiếng con rắn

꽥꽥 (kkwék-kkwék): tiếng con vịt

으르렁 (ư-rư-rưng): tiếng con hổ

찍찍 (chic-chic): tiếng con chuột

히힝힝 ( hi-hing-hing): tiếng con ngựa

구구 (ku-ku): tiếng chim bồ câu

윙윙 (wing-wing): tiếng con ong

깍깍 (kkak-kkak): tiếng con quạ

끼기긱 (kki-ki-kik): tiếng con khỉ

짹짹 (chec-chec): tiếng con chim

Bài viết Tiếng kêu của động vật trong tiếng Hàn được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0919.620.880