Nhân viên bán hàng trong tiếng Nhật được gọi là “tenin” (店員). Dưới đây là một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chủ đề nghề nghiệp để bạn tóm lược và dễ hiểu.
Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là tenin (てんいん).
Nhân viên bán hàng đòi hỏi có kỹ năng giao tiếp tốt, có kinh nghiệm bán hàng.
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến công việc bán hàng:
Nesagari (値下がり): Giảm giá.
Zaiko (在庫): Tồn kho.
Hurikae (振替): Chuyển khoản.Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì, ngoại ngữ SGV
Kaunseringu (カウンセリング): Tư vấn.
Kanjyou (勘定): Thanh toán.
Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp:
Furiitaa フリーター: Nhân viên part-time.
Ekiin 駅員 (えきいん): Nhân viên nhà ga.
Tenin 店員 (てんいん): Nhân viên cửa hàng.
Kaisyain 会社員 (かいしゃいん): Nhân viên công ty.
Oo eru オーエル: Nữ nhân viên văn phòng.
Coumuin 公務員 (こうむいん): Công nhân viên chức.
Keibiin 警備員 (けいびいん): Bảo vệ.
Hisho 秘書 (ひしょ): Thư ký.
Haiyuu 俳優 (はいゆう): Nam diễn viên.
Joyuu 女優 (じょゆう): Nữ diễn viên.
Yakusha 役者 (やくしゃ): Diễn viên.
Eiga kantoku 映画監督 (えいがかんとく): Đạo diễn phim.
Koochi コーチ: Huấn luyện viên thể dục thể thao.
Buchou 部長 (ぶちょう): Quản lý, trưởng phòng.
Suchuwaadesu スチュワーデス: Tiếp viên hàng không.
Kisha 記者 (きしゃ): Phóng viên.
Jaanarisuto ジャーナリスト: Nhà báo.
Bài viết nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Tác giả trong tiếng Nhật là gì
- Chai nước tiếng Nhật là gì
- Cuối cùng tiếng Nhật là gì
- Công nghệ ô tô tiếng Nhật là gì
- Chăm sóc da tiếng Nhật là gì
- Dân chủ tiếng Hàn là gì
- Dịch bệnh corona tiếng Nhật là gì
- Hệ thống tiếng Hàn là gì
- Thẩm mỹ viện tiếng Nhật là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì
- Răng hàm mặt tiếng Nhật là gì
- Bệnh lười học là gì