Tác giả trong tiếng Nhật được gọi là “sakusha” (作者). Đây là người trực tiếp sáng tạo ra một phần hoặc toàn bộ tác phẩm như sách, nhạc, truyện. Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến tác giả trong tiếng Nhật.
Tác giả trong tiếng Nhật là sakusha (作者), là người trực tiếp sáng tạo ra một phần hoặc toàn bộ tác phẩm như sách, nhạc, truyện.
Từ đồng nghĩa với tác giả trong tiếng Nhật:
Chosaku (作者).
Chouhonnin(張本人).
Chosha (著作).
Tác giả trong tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về tác giả trong tiếng Nhật:
Bungakusha (文学者): Nhà văn.
Shijin (しじん): Nhà thơ.
Gakuonka (楽音か): Nhạc sĩ.
Sakkyoku (作曲): Sáng tác.
Kyousaku (共作): Đồng sáng tác.
Geijyutsu (げいじゅつ): Nghệ thuật.
Shousetsu (しょうせつ): Tiểu thuyết.
Ongaku (音楽): Âm nhạc.
Manga (まんが): Truyện tranh.
Shuppan (しゅっぱん): Xuất bản.
Kyakushoku (脚色): Kịch bản.
Daihonsakusha (だいほんさくしゃ): Biên kịch.
Bài viết tác giả trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Chai nước tiếng Nhật là gì
- Cuối cùng tiếng Nhật là gì
- Công nghệ ô tô tiếng Nhật là gì
- Chăm sóc da tiếng Nhật là gì
- Dân chủ tiếng Hàn là gì
- Dịch bệnh corona tiếng Nhật là gì
- Hệ thống tiếng Hàn là gì
- Thẩm mỹ viện tiếng Nhật là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì
- Răng hàm mặt tiếng Nhật là gì
- Bệnh lười học là gì
- Cách nhắn tin xin nghỉ việc bằng tiếng Nhật