Người chuyển giới trong tiếng Hàn được gọi là 트랜스젠더 (teuraenseujendeo). Đó là việc nhận thức về một giới tính khác hơn của bản thân, và họ quyết định điều chỉnh giới tính thông qua phẫu thuật.
Người chuyển giới tiếng Hàn là 트랜스젠더 (teuraenseujendeo) là họ có thể nhận thức được rằng mình là nữ trong cơ thể của một người nam, nên họ quyết định phẫu thuật chuyển giới và trở thành nữ giới thật sự.
Một số từ vựng tiếng Hàn về người chuyển giới:
트렌스젠더 수술 (teulaenseujendeo susul): Phẫu thuật chuyển giới.
동성애자 (dongseongaeja): đồng tính luyến ái.
여성애 (yeoseongae): đồng tính nữ.
남성애 (namseongae): đồng tính nam.
성별 (seongbyeol): Giới tính.
알아보다 (al-aboda): Nhận ra.
인정하다 (injeonghada): Công nhận.
성 (seong): Tính cách.
Một số câu tiếng Hàn về người chuyển giới:
제 친구가 트렌스젠더입니다.
je chinguga teulenseujendeoibnida.
Bạn tôi là người chuyển giới.
트렌스젠더들이 힘든시간이 있었어요.
teulenseujendeoneun himdeunsigan-i iss-eoss-eoyo.
Những người chuyển giới đã có một khoảng thời gian khó khăn.
제가 트렌스젠더들은 응원합니다.
jega teulenseujendeodeul-eun eung-wonhabnida.
Tôi ủng hộ những người chuyển giới.
요즘 연예계에 트렌스젠더들이 많아요.
yojeum yeon-yegyee teulenseujendeodeul-i manh-ayo.
Có rất nhiều người chuyển giới trong giới giải trí ngày nay.
트렌스젠더들은 동감을 필요합니다.
teulenseujendeodeul-eun dong-gam-eul pil-yohabnida.
Những người chuyển giới cần được cảm thông.
트렌스젠더들이 언제나 강하는 의지가 있습니다.
teulenseujendeodeul-i eonjena ganghaneun uijiga issseubnida.
Những người chuyển giới luôn có ý chí mạnh mẽ.
Bài viết người chuyển giới tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Gối ôm tiếng Nhật là gì
- “Tôi đi rồi về” tiếng Hàn là gì
- Tiếng kêu của động vật trong tiếng Hàn
- Trà xanh tiếng Trung là gì
- Tuyên ngôn tiếng Hàn là gì
- Tôi là fan của bạn tiếng Hàn là gì
- Đau tai tiếng Anh là gì
- Thông dịch viên tiếng Trung lương bao nhiêu
- Sốt phát ban tiếng Anh là gì
- Mắc bệnh tiếng Anh là gì
- Sâu răng tiếng Anh là gì