Soát vé trong tiếng Hàn là 티켓 관리 (thikhes koanli). Đây là quá trình quản lý vé, hướng dẫn đường đi, sắp xếp chỗ ngồi và hành lý cho từng hành khách, luôn đảm bảo an toàn cho mọi người suốt hành trình.
Soát vé tiếng Hàn là 티켓 관리 (thikhes koanli). Soát vé là quản lý vé, hướng dẫn lối đi, chỗ ngồi xếp hành lý cho từng hành khách và luôn đảm bảo an toàn cho mọi người trong suốt hành trình.
Từ vựng tiếng Hàn liên quan về giao thông vận tải.
기름 (kireum): Dầu.
윤활유 (yunhoalyo): Nhớt.
가솔린 (kasolrin): Xăng.
요금 (yokeum): Tiền vé.
보스 (boseu): Chủ xe.
승객 (seungkaek): Hành khách.
조력자 (joryeokja): Lơ xe.
교체 운전자 (kyeoche unjeonja): Phụ xế.
운전 기사 (onjeon kisa): Tài xế.
버스 시간표 (beoseu sikanphyo): Lịch trình xe buýt.
안내자 (annaeja): Người soát vé.
종점 (jongjeom): Trạm cuối.
엑스레이 (ekseurei): Máy quét tia x.
금속 탐지기 (keumsok thamjiki): Máy dò kim loại.
여권 검사대 (yeokoen keomsatae): Kiểm tra hộ chiếu.
여권 (yeokoen): Hộ chiếu.
세관 신거서 (sekoan sinkeoseo): Tờ khai hải quan.
보안 요원 (boan yowon): Nhân viên an ninh.
보안 검사 (boan keomsa): Kiểm soát an toàn.
안전 벨트 (anjeon beltheu): Dây an toàn.
수화물 찾는 곳 (suhoamul chajneun kos): Lấy lại hành lý.
손수레 (sonsure): Hành lý.
여행가방 (yeohengkabang): Va ly.
승객 (seungkaek): Hành khách.
탑승 (thabseung): Máy bay.
계통 (kyethong): Hệ thống điều khiển.
식당차 (siktangcha): Toa hàng ăn.
특등 객차 (theukteung kaekja): Toa hạng sang.
출발 로비 (chulbal robi): Phòng chờ.
Bài viết soát vé tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Lumiereriversidevn.com.
Tìm hiểu thêm: