Tôi là fan của bạn” trong tiếng Hàn là “저는 당신의 팬이에요”. Đây là cách thể hiện tình cảm mạnh mẽ dành cho một người, thường áp dụng đối với những người hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật, mạng xã hội và các hoạt động tương tự.
Tôi là fan của bạn tiếng Hàn là “저는 당신의 팬이에요” là người dành những tình cảm nồng nhiệt cho một người đa phần là những người hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật,…
Tôi là fan của bạn tiếng Hàn là “저는 당신의 팬이에요” là những người dành tình cảm, sự yêu quý cho một người nào đó
Fan luôn theo dõi mọi thứ của thần tượng của họ và ủng hộ bằng cách mua album, hoặc xin chữ ký, in ảnh,tham dự buổi hòa nhạc,…
Một số từ vựng về Fan ( người hâm mộ):
연예 기획사 (yeon-ye gihoegsa): Công ty giải trí
작곡가 (jaggogga): Nhạc sĩ
배우 (baeu): Diễn viên
아이돌 (aidol): Nhóm nhạc thần tượng
신곡 (singog): Bài hát mới ra mắt
스캔들 (seukaendeul): Vụ bê bối
유행가 (yuhaeng-ga): Bài hát đang thịnh hành
Một vài mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến Fan :
방탄소년단은 세상에 팬이 엄청 많다.
bangtansonyeondan-eun sesang-e paen-i eomcheong manhda.
BTS có rất nhiều người hâm mộ trên thế giới.
저는 당신의 가장 큰 팬이에요.
jeoneun dangsin-ui gajang keun paen-ieyo.
Tôi là một fan hâm mộ cuồng nhiệt của bạn .
매일 그의 노래는 나를 행복하게합니다.
maeil geuui nolaeneun naleul haengboghagehabnida.
Mỗi ngày bài hát của bạn đều khiến tôi hạnh phúc .
세상에 태어나줘서 고마워요.
sesang-e taeeona jwoseo gomawoyo.
Cảm ơn vì đã sinh ra trên thế giới này.
Bài viết Tôi là fan của bạn tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Đau tai tiếng Anh là gì
- Thông dịch viên tiếng Trung lương bao nhiêu
- Sốt phát ban tiếng Anh là gì
- Mắc bệnh tiếng Anh là gì
- Sâu răng tiếng Anh là gì
- Hallasan – ngọn núi cao nhất Hàn Quốc
- Các lỗi phát âm thường gặp trong tiếng Trung
- Từ vựng ôn thi KLAT sơ cấp
- Cúm tiếng Anh là gì
- Tên các trường đại học ở Việt Nam bằng tiếng Trung là gì
- Chụp ảnh macro là thế nào?