Trên tiếng Anh, từ ‘hiện đại’ được phiên âm là ˈmädərn và gọi là ‘modern.’ Nó ám chỉ sự thay đổi, cải tiến liên quan đến các mặt xã hội, kinh tế, ngôn ngữ, công nghệ và con người theo thời gian, tính đến thời điểm hiện tại.
Hiện đại tiếng Anh là modern, phiên âm là /ˈmädərn/. Hiện đại là từ ngữ chung chỉ sự thay đổi, đổi mới liên quan đến các vấn đề xã hội, kinh tế, ngôn ngữ, kỹ thuật, máy móc. Hiện đại có thể mang đến những phát triển tích cực nhưng cũng có thể kéo theo nhiều hệ lụy khác.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến hiện đại.
Develope /dɪˈvel.əpt/: Phát triển.
Advanced technique /ədˈvɑːnst tekˈniːk/: Kỹ thuật tiên tiến.
Invention /ɪnˈven.ʃən/: Sự phát minh.
Science technology /ˈsaɪ.əns tekˈnɒl.ə.dʒi/: Khoa học kỹ thuật.
Society /səˈsaɪ.ə.ti/: Xã hội, cộng đồng.
Talent /ˈtæl.ənt/: Nhân tài.
Innovate /ˈɪn.ə.veɪt/: Đổi mới.
Lifestyle /ˈlaɪf.staɪl/: Phong cách sống.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến hiện đại.
Only the camera seems to be really capable of describing modern life.
Chỉ có máy ảnh mới dường như thực sự có khả năng mô tả cuộc sống hiện đại.
The key to finding a happy balance in modern life is simplicity.
Chìa khóa để tìm thấy sự cân bằng hạnh phúc trong cuộc sống hiện đại là sự đơn giản.
Our modern society is engaged in polishing and decorating the cage in which man is kept imprisoned.
Xã hội hiện đại của chúng ta đang tham gia vào việc đánh bóng và trang trí chiếc lồng mà con người bị giam cầm trong đó.
IQ in general has improved since test first began. Psychologists think that this is because modern life becomes ever more complicated.
IQ nói chung đã được cải thiện kể từ khi thử nghiệm đầu tiên bắt đầu. Các nhà tâm lý học nghĩ rằng điều này là do cuộc sống hiện đại trở nên phức tạp hơn bao giờ hết.
Bài viết hiện đại tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
Tìm hiểu thêm:
- Metaverse là gì? Tiềm năng của Metaverse
- Cydia là gì? Jailbreak là gì? Cách cài đặt Cydia
- WordPress là gì? Plugin WordPress là gì?