Hoa trong tiếng Hàn được gọi là “꽃” (/kkoch/), là một phần của cây. Trên thế giới có rất nhiều loài hoa đẹp, hãy cùng lumiereriversidevn.com khám phá tên tiếng Hàn của một số loại hoa nhé.
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa:
장미 (jang-mi): Hoa hồng
난초 (nan-cho): Hoa lan
벚꽃 (beoj-kkoch): Hoa anh đào
로터스 (lo-teo-seu): Hoa sen
모란 (mo-lan): Hoa mẫu đơn
카네이션 (ka-nei-syeon): Hoa cẩm chướng
태양 꽃(tae-yang kkoch): Hoa hướng dương
수국 (su-gug): Hoa cẩm tú cầu
백합 (baeg-hab): Hoa huệ
등나무 꽃 (deung-na-mu kkoch): Hoa tử đằng
국화 꽃 (gug-hwa kkoch): Hoa cúc
수선화 (su-seon-hwa): Hoa thủy tiên
라벤더 (la-ben-deo): Hoa oải hương
목련 꽃 (mog-lyeon kkoch): Hoa mộc lan
살구 꽃 (sal-gu kkoch): Hoa mơ
튤립 (tyul-lib): Hoa tu-líp
진달래 (jin-dal-lae): Hoa đỗ quyên
산수유꽃 (san-su-yu-kkoch): Hoa sơn thù du
베고니아 꽃 (be-go-ni-a kkoch): Hoa hải đường
보라색 꽃 (bo-la-saeg kkoch): Hoa violet
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về hoa:
장미 꽃다발을 하나를 사서 여자 친구에게 선물로 주고싶어.
(jang-mi kkoch-da-bal-eul ha-na-leul sa-seo jeo-ja chin-gue-ge seon-mul-lo ju-go-sip-eo)
Tôi muốn mua một bó hoa hồng để tặng cho bạn gái xem như một món quà.
이 꽃의 이름이 뭐예요?
(i kkoch-ui ileum-i mwojyo)
Tên của loài hoa này là gì?
그것이 벚꽃이에요. 이 꽃은 봄에 피나요.
(geu-geos-i beoj-kkoch-ib-ni-da. i kkoch-eun bom-e pin-ib-ni-da)
Đó là hoa anh đào. Hoa này nở vào mùa xuân.
Bài viết Từ vựng tiếng Hàn về các loài hoa được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Người chuyển giới tiếng Hàn là gì
- Gối ôm tiếng Nhật là gì
- “Tôi đi rồi về” tiếng Hàn là gì
- Tiếng kêu của động vật trong tiếng Hàn
- Trà xanh tiếng Trung là gì
- Tuyên ngôn tiếng Hàn là gì
- Tôi là fan của bạn tiếng Hàn là gì
- Đau tai tiếng Anh là gì
- Thông dịch viên tiếng Trung lương bao nhiêu
- Sốt phát ban tiếng Anh là gì
- Mắc bệnh tiếng Anh là gì