Em dâu tiếng Anh là gì

Từ “em dâu” trong tiếng Anh được gọi là “sister-in-law”, phiên âm là ˈsɪs.tər.ɪn.lɔː. Đây là thuật ngữ dùng để chỉ vợ của anh/em trai trong gia đình, thể hiện sự phân biệt chức danh trong quan hệ gia đình theo cách gọi trong tiếng Việt.

Em dâu tiếng Anh là sister in law, phiên âm là /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/. Cách xưng hô trong tiếng Việt tượng trưng cho một nền văn minh lâu đời về gia giáo và việc giao tiếp ngoài xã hội.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến em dâu.

Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: Bà.

Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: Ông.

Son in law /ˈsʌn.ɪn.lɔː/: Con rể.

Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: Dượng.

Stepmother /ˈstepˌmʌð.ər/: Mẹ kế.

Daughter in law /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/: Con dâu.

Sister in law /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/: Chị dâu hay em dâu.

Brother in law /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/: Anh rể hay em rể.

Mother in law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: Mẹ chồng hay mẹ vợ.

Father in law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: Bố chồng hay bố vợ.

Half sister /ˈhɑːfˌsɪs.tər/: Chị hoặc em cùng cha khác mẹ hay cùng mẹ khác cha.

Half brother /ˈhɑːfˌbrʌð.ər/: Anh hoặc em cùng cha khác mẹ hay cùng mẹ khác cha.

Một số mẫu câu tiếng Anh về em dâu.

My sister in law gave me the flowers.

Em dâu tôi tặng hoa cho tôi.

A couple of years ago my two sisters in law fell out.

Một vài năm trước, hai em dâu của tôi đã bị ngã.

My sister in law is a very kind person.

Em dâu của tôi là một người rất tốt bụng.

The younger sister in law is a very capable person in the company.

Em dâu là một người rất có năng lực trong công ty.

Bài viết em dâu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0919.620.880