Trong tiếng Nhật, giày patin được gọi là rōrāsukēto (ローラースケート). Đây là những đôi giày có bánh xe gắn trên đế, có nhiều loại kích thước và đặc tính khác nhau. Có hai loại phổ biến là giày patin với bốn bánh sắp xếp theo một hàng dọc và giày patin với bốn bánh sắp xếp theo hai hàng ngang.
Giày patin tiếng Nhật là rōrāsukēto (ローラースケート). Giày trượt patin là giày có gắn bánh xe với nhiều loại kích thước và đặc tính khác nhau.
Có 2 loại phổ biến là 4 bánh 1 hàng dọc và 4 bánh 2 hàng ngang.
Một số từ vựng về các bộ phận của giày patin bằng tiếng Nhật.
Autābodi (アウターボディ): Thân ngoài.
Rainā (ライナー): Thân trong.
Tomekin (留め金): Khóa gài.
Berukuro (ベルクロ): Khóa dán.
Kutsu kubi (靴首): Cổ giày.
Būto (ブート): Chắn giày.
Burēki (ブレーキ): Thắng, phanh.
Furēmu (フレーム): Frames.
Kyasutā (キャスター): Bánh xe.
Một số từ vựng về các loại dụng cụ bảo vệ cùng với giày patin bằng tiếng Nhật.
Herumetto (ヘルメット): Nón bảo hộ.
Hogo tebukuro (保護手袋): Găng tay bảo hộ.
Kubi no hogo (首の保護): Bảo hộ cổ.
Hiji no hogo (肘の保護): Bảo hộ khuỷu tay.
Hiza no hogo (膝の保護): Bảo hộ đầu gối.
Hippu hogo (ヒップ保護): Bảo hộ hông.
Bài viết giày patin tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Lumiereriversidevn.com.
Tìm hiểu thêm: