Tay nghề trong tiếng Nhật được gọi là “Shiagari” (仕上がり, しあがり). Đó là khả năng, trình độ nghề nghiệp của bạn, thường được sử dụng để đánh giá kinh nghiệm và tay nghề chuyên môn của một người thợ.
Tay nghề tiếng Nhật là Shiagari (仕上がり, しあがり). Tay nghề chính là khả năng, trình độ nghề nghiệp của bạn, dùng để đánh giá kinh nghiệm và độ lành nghề của lao động.
Một số từ vựng chủ đề nghề nghiệp:
Kaikeishi (会計士, かいけいし): Nhân viên kế toán.Tay nghề tiếng Nhật là gì
Haiyū (俳優, はいゆう): Diễn viên.
Ātisuto (アーティスト): Họa sĩ.
Tenbungakusha (天文学者, てんぶんがくしゃ): Nhà thiên văn.
Beikā (ベイカー): Thợ làm bánh.
Riyō-shi (理容師, りようし): Thợ hớt tóc.
Bātendā (バーテンダー ): Người pha rượu.
Bijinesuman (ビジネスマン): Doanh nhân.
Daiku (大工): Thợ mộc.
Shefu (シェフ): Đầu bếp.
Kensetsu rōdō-sha (建設労働者, けんせつろうどうしゃ): Công nhân xây dựng.
Seijika (政治家, せいじか): Chính trị gia.
Keisatsukan (警察官, けいさつかん): Cảnh sát.
Yūbinkyoku-in (郵便局員, ゆうびんきょくいん): Nhân viên bưu điện.
Uketsuke (受付,うけつけ): Lễ tân.
Shūri gyōsha (修理人, しゅうりぎゅしゃ): Người sửa chữa.
Kagaku-sha (科学者, かがくしゃ): Nhà khoa học.
Hisho (秘書, ひしょ): Thư ký.
Tenshu (店主, てんしゅ): Chủ cửa hàng.
Tērā (テーラー): Thợ may.
Bài viết tay nghề tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Từ vựng tiếng Nhật về đám cưới
- Miêu tả căn nhà bằng tiếng Nhật
- Trang trí nội thất tiếng Nhật là gì
- Giấy phép lái xe bằng tiếng Nhật
- Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì
- Tác giả trong tiếng Nhật là gì
- Chai nước tiếng Nhật là gì
- Cuối cùng tiếng Nhật là gì
- Công nghệ ô tô tiếng Nhật là gì
- Chăm sóc da tiếng Nhật là gì
- Dân chủ tiếng Hàn là gì
- Dịch bệnh corona tiếng Nhật là gì