Cách miêu tả căn nhà bằng tiếng Nhật thường được sử dụng khi viết văn (sakubun) hoặc khi muốn giới thiệu ngôi nhà của bạn cho người Nhật. Dưới đây là một số câu văn thường được dùng để miêu tả căn nhà bằng tiếng Nhật.
Một số câu văn miêu tả căn nhà bằng tiếng Nhật thường dùng:
私の家は大きいが少し古い watashinoie wa ōkīga sukoshi furui.
Nhà của tôi to nhưng hơi cũ.
私の家は白くて 2階があります watashi no iewa shirokute nikai ga arimasu.
Nhà của tôi màu trắng và có 2 tầng.
窓の前に小さな花瓶があります madono maeni chīsana kabin ga ari masu.Miêu tả căn nhà bằng tiếng Nhật
Trước cửa sổ có 1 bình hoa nhỏ.
家には赤い瓦の屋根があります ie ni wa akai kawara no yane ga arimasu.
Ngôi nhà có mái ngói màu đỏ tươi.
私の部屋に色々なものがあります watashinoheya ni iroirona mono ga arimasu.
Trong phòng của tôi có rất nhiều đồ đạc.
机は窓の近くにあります。大きいですが、少し古いです tsukue wa mado no chikaku ni arimasu. Ōkīdesuga, sukoshi furuidesu.
Bàn làm việc ở gần cái cửa sổ. Nó to nhưng hơi cũ.
家の玄関は木でできています ie no genkan wa ki de dekite imasu.
Cửa lớn của căn nhà được làm bằng gỗ.
花で作られたフェンス hana de tsukura reta fensu.
Hàng rào được làm bằng hoa.
私の家は海から遠くない家です watashinoie wa umi kara tōkunai iedesu.
Nhà tôi là căn nhà không xa biển lắm.
庭園の景色を望む窓があります teien no keshiki o nozomu mado ga arimasu.
Có cửa sổ nhìn ra phong cảnh ngoài vườn.
書斎の隣には海を望むバルコニーがあります shosai no tonari ni wa umi o nozomu barukonī ga arimasu.
Bên cạnh phòng học có ban công nhìn ra biển.
私の家は本当に美しいです watashinoie wa hontōni utsukushīdesu.
Ngôi nhà của tôi rất đẹp.
Bài viết miêu tả căn nhà bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Trang trí nội thất tiếng Nhật là gì
- Giấy phép lái xe bằng tiếng Nhật
- Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì
- Tác giả trong tiếng Nhật là gì
- Chai nước tiếng Nhật là gì
- Cuối cùng tiếng Nhật là gì
- Công nghệ ô tô tiếng Nhật là gì
- Chăm sóc da tiếng Nhật là gì
- Dân chủ tiếng Hàn là gì
- Dịch bệnh corona tiếng Nhật là gì
- Hệ thống tiếng Hàn là gì
- Thẩm mỹ viện tiếng Nhật là gì