Tình cảm trong tiếng Trung là ganqing (感情). Tình cảm là những thái độ thể hiện sự rung động ổn định của con người đối với các sự vật, hiện tượng có liên quan đến nhu cầu và động lực cá nhân.
Tình cảm tiếng Trung là ganqing (感情). Tình cảm là những thái độ thể hiện sự rung cảm ổn định của con người đối với sự vật hiện tượng có liên quan đến nhu cầu và động cơ của họ.
Một số câu nói hay về tình cảm trong tiếng Trung:
Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.Tình cảm tiếng Trung là gì
爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情.
Tình cảm làm con người ta quên đi thời gian, thời gian cũng làm ta quên đi tình cảm.
Qíngyì zhè dōngxī, yījiànrúgù róngyì, nán de shì láirìfāngcháng de péibàn.
情意这东西,一见如 故容易,难 的是来日方长的陪伴.
Thứ tình cảm này, vừa gặp đã thấy thân nhau rất dễ, cái khó là ở chỗ bên nhau những ngày sau.
Xìngfú jiùshì liǎng shuāng yǎnjīng kàn yīgè wèilái.
幸福就是 两双眼睛 看一个未来.
Hạnh phúc là, hai đôi mắt nhìn chung vào một tương lai.
Rì jiǔ bù yīdìng shēng qíng, dàn bìdìng jiàn rénxīn. Yǒu shíhòu yě pà, shíjiān huì shuō chū zhēn huà.
日久不一定生情,但必定见人心. 有时候也怕,时间会说出真话.
Lâu ngày chưa chắc nảy sinh tình cảm, nhưng chắc chắn sẽ biết được lòng người. Có khi cũng lo, thời gian sẽ nói lời thật lòng.
Bài viết tình cảm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Lumiereriversidevn.com.
Tìm hiểu thêm: