Chung cư tiếng Hàn là gì

Từ tiếng Hàn để chỉ ‘chung cư’ là 아파트 (aphatheu). Đó là các tòa nhà hoặc khu căn hộ với nhiều hộ gia đình sống chung, thường có cơ sở hạ tầng và tiện ích được sử dụng chung.

Chung cư tiếng Hàn là 아파트 (aphatheu). Chung cư là những khu nhà có thể là một hay nhiều khu bao gồm nhiều hộ gia đình sinh sống, có hệ thống công trình hạ tầng sử dụng chung.

Hội thoại tiếng Hàn khi đi thuê căn hộ chung cư.

집 좀 알아보러 왔는데요.

Aphtheu jom araboreo wanneundeyo.

Tôi đang tìm một căn chung cư.

월세를 구하시나요? 아니면 전세를 구하시나요?

Wolssereul guhasinayo? Animyeon jeonsereul guhasinayo?

Bạn muốn thuê theo tháng hay thuê dài hạn?

월세를 구합니다.

Wolssereul guhamnida.

Tôi muốn thuê theo tháng.

방 몇 개 있는 아파트를 구하십니까?

Bang myeokkae inneun apateureul guhasimnikka?

Bạn tìm chung cư có mấy phòng?

방 두 개짜리를 구합니다.

Bang du gaejjarireul guhamnida.

Tôi cần một căn hộ có hai phòng.

보증금 2,000만원에 80만 원짜리 물건이 있습니다.

Bojeunggeum icheon manwone palsimanwon-jjari mulgeoni isseumnida.

Có một cái tiền đặt cọc 20 triệu won và giá thuê nhà là 800 nghìn won một tháng.

너무 비싼데요. 조금 더 싼 것은 없나요?

Neomu bissandeyo. Jogeum deo ssan geoseun eomnayo?

Nó có vẻ hơi đắt. Có cái nào rẻ hơn không?

약간 싼 건물이 있지만 교통편은 편리하지 않습니다.

Yakcan ssan geonmuli issjiman gyuthongeun phyeonrihaji anseumnida.

Có một căn tiền đặt cọc 10 triệu won và giá thuê nhà là 700 nghìn won một tháng. Tuy nhiên giao thông quanh khu vực này không thuận tiên lắm.

괜찮습니다. 몇 층입니까?

Gwaenchansseumnida. Myeot cheung imnikka?

Không sao, nó ở tầng mấy?

34층 건물에 20층입니다.

Samsipsa cheung geonmule isip cheungimnida.

Nó nằm ở tầng 20 của tòa nhà 34 tầng.

Bài viết chung cư tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Lumiereriversidevn.com.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339