Gia sư trong tiếng Nhật được gọi là “kakyou” (家教). Gia sư là người thực hiện công việc truyền đạt kiến thức và giảng dạy nhằm tăng cường hiểu biết cho học viên. Họ thường đến tận nhà của học viên để thực hiện quá trình hướng dẫn.
Gia sư trong tiếng Nhật là kakyou (家教).
Câu ví dụ về từ kakyou (家教).
SGV, gia sư trong tiếng Nhật là gì.両親に数学が苦手なので家教をsつけてもらいたい。
Ryoushin ni suugaku ga nigatenanode kakyou o stuketemoraitai.
Vì tôi học kém môn toán nên ba mẹ muốn thuê gia sư cho tôi.
Từ vựng tiếng Nhật về các môn học:
Suukaku (数学): Toán học.
Bungaku (文学): Văn học.
Kougaku (工学): Công nghệ.
Seibustugaku (生物学): Sinh học.
Kagaku (化学): Hóa học.
Busturi (物理): Vật lý.
Chiri (地理): Địa lý.
Rekishi (歴史): Lịch sử.
Ongaku (音楽): Âm nhạc.
Bijustu (美術): Mỹ thuật.
Taiiku (体育): Thể dục.
Senkou (専攻): Chuyên ngành.
Keizai (経済): Kinh tế.
Tetsugaku (哲学): Triết học.
Hougaku (法学): Luật.
Kenchikugaku (建築学): Kiến trúc.
Igaku (医学): Y học.
Bài viết gia sư trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Cá basa tiếng Anh là gì
- Con lươn tiếng Anh là gì
- Lạnh lùng tiếng Nhật là gì
- Từ chồng trong tiếng Nhật
- Gửi lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh
- Kiêu ngạo tiếng Nhật là gì
- Đất nền dự án tiếng Anh là gì
- Lớp trưởng tiếng Nhật là gì
- Tay nghề tiếng Nhật là gì
- Từ vựng tiếng Nhật về đám cưới
- Miêu tả căn nhà bằng tiếng Nhật
- Trang trí nội thất tiếng Nhật là gì
- Giấy phép lái xe bằng tiếng Nhật