Makeup có nghĩa là trang điểm, viết là make up hay makeup đều đúng. Trang điểm là quá trình làm đẹp các bộ phận trên khuôn mặt và giúp che đi những khuyết điểm tự nhiên, tạo nên một diện mạo trang nhã và giúp bạn tự tin hơn.
Makeup nghĩa là trang điểm, viết là make up hay makeup đều đúng nghĩa. Trang điểm là hành động làm đẹp các bộ phận trên gương mặt và giúp che đi những khuyết điểm vốn có giúp bạn tự tin hơn.
Makeup được chia làm 2 loại chính makeup cá nhân và makeup chuyên nghiệp.
Các bước trang điểm cơ bản.
Làm sạch da mặt.
Sử dụng toner.
Thoa kem dưỡng ẩm.
Thoa kem lót.makeup là gì, sgv
Che khuyết điểm.
Tạo khối.
Kem nền dạng nén hoặc lỏng.
Phấn phủ.
Trang điểm mắt.
Son môi.
Má hồng.
Xịt khoáng khóa lại lớp trang điểm.
Các thuật ngữ thường dùng trong trang điểm bằng tiếng Anh
Eye liner: Bút vẽ mắt nước.
Serum: Tinh dầu.
Humidity proof: Ngăn cản bóng, ẩm, ướt.
Volumising: Dày mi.
Curling: Cong mi.
BB cream: Kem nền.
CC cream: Kem nền dạng lỏng.
Contour: Đánh phấn tạo khối.
Balm: Son dưỡng.
Cushion: Phấn nước.
For sensitive skin: Dành cho da nhạy cảm.
For dry skin: Dành cho da khô.
For normal skin: Dành cho da thường.
Liquid: Dạng lỏng, nước.
Gel: Dạng gel.
Pencil: Dạng chì.
Oil free: Sản phẩm không chứa dầu.
Water proof: Không dễ bị trôi do nước, kháng nước.
Dermatologically tested: Sản phẩm đã được kiểm nghiệm bởi bác sĩ da liễu.
Bài viết makeup là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Makeup Academy là gì
- Messaging là gì
- Gia sư trong tiếng Nhật là gì
- Cá basa tiếng Anh là gì
- Con lươn tiếng Anh là gì
- Lạnh lùng tiếng Nhật là gì
- Từ chồng trong tiếng Nhật
- Gửi lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh
- Kiêu ngạo tiếng Nhật là gì
- Đất nền dự án tiếng Anh là gì
- Lớp trưởng tiếng Nhật là gì
- Tay nghề tiếng Nhật là gì
- Từ vựng tiếng Nhật về đám cưới