Mù quáng tiếng Anh là gì

Blind trong tiếng Anh được phiên âm là blaɪnd, nghĩa là mê muội, không phân biệt đúng sai hoặc phải trái. Dưới đây là một số từ vựng và câu tiếng Anh liên quan đến mù quáng.

Mù quáng tiếng Anh là blind, phiên âm /blaɪnd/, là thiếu suy nghĩ, thiếu sáng suốt không phân biệt đúng sai, hay dở.

Mù quáng trong tình yêu là khi bạn yêu một người mà không nhận biết người đó tốt hay xấu, không quan tâm việc họ đã mắc lỗi lầm gì, có điểm hạn chế hay tính cách nào không hợp với mình.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến mù quáng.

Unquestioning /ʌnˈkwestʃənɪŋ/: Mù quáng.

Unquestioning obedience /ʌnˈkwestʃənɪŋ əˈbiːdiəns/: Sự phục tùng mù quáng.

Unseeing /ʌnˈsiːɪŋ/: Không tinh mắt, mù quáng.

Unthinking /ʌnˈθɪŋ.kɪŋ/: Không cân nhắc, không suy xét.

Visionless /ˈvɪʒ.ənlɪs/: Tầm nhìn hạn hẹp.

Mẫu câu tiếng Anh về mù quáng.

Like all tyrannical leaders, he demanded unquestioning obedience from his followers.

Giống như tất cả các nhà lãnh đạo chuyên chế, ông đòi hỏi sự vâng lời mù quáng từ những người theo ông.

There is an indiscriminate terrorist attack on civilians.

Có một cuộc tấn công khủng bố bừa bãi vào dân thường.

Some people believe that love is blind. But actually, there are only blind lovers.

Một số người tin rằng tình yêu là mù quáng. Nhưng thật ra, chỉ có những người yêu nhau mù quáng.

The person who falls in blind love will not be able to see the other person’s true self.

Người rơi vào tình yêu mù quáng sẽ không thể nhìn thấy con người thật của nửa kia.

Bài viết mù quáng tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Lumiereriversidevn.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339