Trang trí nội thất trong tiếng Nhật là “kagu o kazaru” (家具を飾る). Việc trang trí nội thất bao gồm sắp xếp vật dụng trong căn nhà, phòng sao cho không chỉ đẹp mắt mà còn tiện ích.
Trang trí nội thất tiếng Nhật là kagaokazaru (家具を飾る) một ngành nghề đòi hỏi sự thẩm mỹ cao trong việc sắp xếp các vật dụng và chi tiết trang trí trong căn nhà, căn phòng.
Một số từ vựng về vật dụng trang trí nội thất bằng tiếng Nhật.
家具 kagu: Đồ nội thất.
Trang trí nội thất tiếng Nhật là gì 床 yuka: Sàn nhà.
壁 kabe: Bức tường.
廊下 rouka: Hành lang.
布団 futon: Nệm.
毛布 moufu: Chăn.
畳 tatami: Thảm.
椅子 isu: Ghế.
机 tsukue: Bàn.
本棚 hondana: Kệ sách.
冷蔵庫 reizouko: Tủ lạnh.
枕 makura: Gối.
テレビ terebi: Tivi.
戸棚 todana: Tủ quần áo.
戸棚 todana: Gương.
時計 tokei: Đồng hồ.
ランプ ranpu: Đèn để bàn.
台所用品 daidokoroyouhin: Đồ dùng nhà bếp.
皿洗い機 saraaraiki: Máy rửa bát.
扇風機 senpuuki: Quạt.
絵 e: Bức tranh.
Bài viết trang trí nội thất tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Giấy phép lái xe bằng tiếng Nhật
- Nhân viên bán hàng tiếng Nhật là gì
- Tác giả trong tiếng Nhật là gì
- Chai nước tiếng Nhật là gì
- Cuối cùng tiếng Nhật là gì
- Công nghệ ô tô tiếng Nhật là gì
- Chăm sóc da tiếng Nhật là gì
- Dân chủ tiếng Hàn là gì
- Dịch bệnh corona tiếng Nhật là gì
- Hệ thống tiếng Hàn là gì
- Thẩm mỹ viện tiếng Nhật là gì
- Pha chế tiếng Nhật là gì