Dinh dưỡng tiếng Nhật là gì

Dinh dưỡng trong tiếng Nhật được gọi là eiyou (栄養、 えいよう). Dinh dưỡng là quá trình cung cấp các chất cần thiết cho tế bào để hỗ trợ sự sống. Nó liên quan đến việc hấp thu, vận chuyển và sử dụng các chất dinh dưỡng, cũng như tiết chất thải ra khỏi cơ thể.

Dinh dưỡng tiếng Nhật là eiyou (栄養、 えいよう). Dinh dưỡng là việc cung cấp các dưỡng chất cần thiết theo dạng thức ăn cho các tế bào để duy trì sự sống.

Chất dinh dưỡng là những chất hay hợp chất hóa học làm nhiệm vụ duy trì sự sống và hoạt động của cơ thể qua quá trình trao đổi chất. Đối với con người, chất dinh dưỡng được cung cấp qua các bữa ăn hằng ngày.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dinh dưỡng.

Eiyou (栄養): Dinh dưỡng.

Eiyouzai (栄養剤): Chất dinh dưỡng.

Aramidoseni (アラミド繊維): Chất xơ.

Shibou (脂肪): Chất béo.

Shokubutsuseishibou (植物性脂肪): Chất béo thực vật.

Shibousan (脂肪酸): Axit béo.

Chichishibou (乳脂肪): Chất béo trong sữa.

Denpun (でん粉): Tinh bột.

Karorii (カロリー): Calo.

Kanshii (カンシー): Canxi.

Bitamin (ビタミン): Vitamin.

Tanpakushitsu (タンパク質): Protein.

Tansuikabutsu (炭水化物): Carbohydrate.

Natoriumu (ナトリウム): Sodium

Aian (アイアン): Chất sắt.

Abura (脂): Mỡ.

Shokuhin (食品): Thực phẩm.

Yuukyshokuhin (有機食品): Thực phẩm hữu cơ.

Mukishokuhin (無機食品): Thực phẩm vô cơ.

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến dinh dưỡng.

バナナは栄養が豊富 だ。

Banana wa eiyou ga houfu da.

Chuối có nhiều chất dinh dưỡng.

子どもたちの栄養に十分留意。

Kodomotachi no eiyou ni juubunryuui.

Tôi lưu ý đến dinh dưỡng của bọn trẻ.

栄養バランスがある食事を取ったほうがいい。

Eiyou baransu ga aru shokuji wo totta hou ga ii.

Nên ăn bữa ăn có cân bằng dinh dưỡng.

Bài viết dinh dưỡng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.

Tìm hiểu thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0919.620.880