Kem dưỡng da trong tiếng Hàn được gọi là 로션 (losyeon), là một hỗn hợp phức tạp các tác nhân hóa học được chế tạo đặc biệt để làm cho làn da trở nên mềm mại và mịn màng. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến mỹ phẩm.
Kem dưỡng da tiếng Hàn là 로션 (losyeon), là hỗn hợp phức tạp các tác nhân hóa học được điều chế đặc biệt để khiến lớp da ngoài mịn hơn và mềm hơn.
Từ vựng tiếng Hàn về mỹ phẩm.
화장품 (hwajanphum): Mỹ phẩm.
기초화장품 (gichohwajangphum): Mỹ phẩm dưỡng da.
주름개션크림 (jureumgaesyeonkheurim): Kem làm mờ vết nhăn.
수분크림 (subunkheurim): Kem giữ ẩm.
마스크 (maseukheu): Mặt nạ.
수면팩 (sumyeonphaek): Mặt nạ ban đêm.
필링젤 (philringjel): Sản phẩm tẩy tế bào chết.
클렌징크림 (kheulrenjingkheurim): Kem tẩy trang.
클렌징품 (kheulrenjingphum): Sữa rửa mặt.
클렌징오일 (kheulrenjingoil): Dầu tẩy trang.
클렌징티슈 (kheulrenjingthisyu): Giấy ướt tẩy trang.
비디워시 (bitiwuosi): Sữa tắm.
바디로션 (batilosyeon): Sữa dưỡng thể.
미백크림 (mibaekkheurim): Kem trắng da.
제모크림 (jemokheurim): Kem tẩy lông.
도미나 (tomina): Kem trị nám.
파운데이션 (phaunteisyeon): Kem nền.
컨실러 (kheonsilleo): Sản phẩm che khuyết điểm.
아이섀도 (aisyaeto): Phấn mắt.
아이라이너 (ailaineo): Chì kẻ mắt.
마카라 (makhara): Chuốt mi.
뷰러 (byuleo): Uốn mi.
립스틱 (lipseuthik): Son môi
립글로즈 (lipgeullojeu): Son bóng.
립틴트 (lipthintheu): Son lì.
Bài viết kem dưỡng da tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn là gì
- Makeup look nghĩa là gì
- Thịt kho tiếng Anh là gì
- Da hỗn hợp tiếng Anh là gì
- Post Degree Diploma là gì
- Makeup là gì
- Makeup Academy là gì
- Messaging là gì
- Gia sư trong tiếng Nhật là gì
- Cá basa tiếng Anh là gì
- Con lươn tiếng Anh là gì
- Lạnh lùng tiếng Nhật là gì
- Từ chồng trong tiếng Nhật