Trò chơi dân gian, hay 민속놀이, đã tồn tại trong mọi quốc gia từ thời xưa. Các trò chơi này được hình thành dựa trên văn hóa, tôn giáo, phong tục và tập quán của từng khu vực và quốc gia.
Ngày nay có thể rất khó thấy người Hàn Quốc chơi những trò chơi dân gian 한국의 민속놀이 do công nghệ ngày càng phát triển, nhiều loại hình giải trí đã thay thế đi những trò chơi này.
Nhưng họ vẫn thường xuyên tổ chức khi có dịp, đặc biệt là vào những ngày lễ, tết để bảo tồn nét văn hóa truyền thống. Hãy cùng tìm hiểu nghĩa của những trò chơi này.
Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề trò chơi dân gian Hàn Quốc 한국의 민속놀이
윷놀이 (yutnori): chơi gậy (một trò chơi ngày Tết)
연날리기 (yonnaligi): thả diều
제기차기 (jegichagi): đá cầu
팽이치기 (paengichigi): chơi quay vụ
강강술래 (ganggangsullae): hát múa dưới trăng rằmTừ vựng tiếng Hàn chủ đề trò chơi dân gian của Hàn Quốc 한국의 민속놀이
쥐불놀이 (jwibulnoli): trò đốt lửa chuột
널뛰기 (nolttwigi): chơi bập bênh
투호 (tuho): ném mũi tên vào bình
씨름 (ssireum): đấu vật
줄다리기 (juldaligi): chơi kéo co
그네뛰기 (geunettwigi): chơi đánh đu
딱지치기 (takjichigi): đập giấy
공기놀이 (gongginoli): tung hứng đá
학종이 따기 (hakjongi ttagi): lật giấy gấp hạt
무궁화 꽃이 피었습니다 (mugunghwa kkochi piotseumnita): Hoa Mukung nở rồi
땅 따먹기 (ttangttamokgi): nhảy ô
구슬치기 (guseulchigi): trò chơi bắn bi
고무줄놀이 (gomujulnoli): nhảy dây
봉산탈춤 (bongsanthalchum): múa mặt nạ Pongsan
Trên đây là những từ vựng về chủ đề trò chơi dân gian của Hàn Quốc 한국의 민속놀이 dễ bắt gặp trong những ngày lễ hội ở Hàn Quốc. Tham khảo những từ vựng trên để có thể hiểu rõ hơn về văn hóa của Hàn Quốc.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn chủ đề trò chơi dân gian của Hàn Quốc 한국의 민속놀이 được viết bởi lumiereriversidevn.com.
- Môi trường tiếng Hàn là gì
- Bầu cử tiếng Anh là gì
- Mỹ phẩm tiếng Hàn là gì
- Dự án tiếng Hàn là gì
- Salary advance là gì
- Chán đời tiếng Anh là gì
- Máy rửa mặt tiếng Anh là gì
- Dưỡng tóc tiếng Anh là gì
- Kem dưỡng da tiếng Hàn là gì
- Nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn là gì
- Makeup look nghĩa là gì
- Thịt kho tiếng Anh là gì
- Da hỗn hợp tiếng Anh là gì