Dự án tiếng Hàn là gì

Dự án trong tiếng Hàn được gọi là 사업 (saeop), là tổ hợp các công việc được thực hiện bởi một tập thể nhằm đạt được kết quả trong thời gian dự kiến. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến dự án.

Dự án tiếng Hàn là 사업 (saeop), là tập hợp các công việc được thực hiện bởi một tập thể nhằm đạt được kết quả trong thời gian dự kiến.

Từ vựng tiếng Hàn về dự án.

고정비 (kojeongbi): Chi phí cố định.

공헌이익 (kongheoniik): Lợi nhuận đóng góp.

기존고객 (kijonkokaek): Khách hàng hiện có.

단가 (tanka): Đơn giá.

단품 (tanphum): Sản phẩm riêng lẻ.

달성율 (talseongyol): Tỉ lệ thành công.

대물상품 (taemulsangphum): Sản phẩm lớn.

대부 (taebu): Khoản vay nợ.

등록자본금 (teungrokjabunkeum): Vốn đăng ký.

론칭 (ronching): Cho ra mắt.

매출비중 (maechulbijung): Tỉ lệ doanh số.

매출액 (maechulaek): Doanh số bán hàng.

목표액 (mokphyuaek): Chỉ tiêu doanh số.

무류센터 (muryusentheo): Trung tâm phân phối.

무이자할부 (muijahakbu): Trả góp không lãi.

방송제작비 (bangsungjejakbi): Chi phí sản xuất.

배송비 (baesongbi): Chi phí giao hàng.

벤더 (bento): Nhà cung cấp.

부진상품 (bujinsangphum): Sản phẩm khó bán.

분당이익 (buntangiik): Lợi nhuận mỗi phút.

비용 (biyong): Chi phí.

세금 (sekeum): Thuế.

소싱 (sosing): Tìm nguồn cung ứng.

업무파트너 (eopmuphatheuneo): Đối tác kinh doanh.

영업이익 (yeongeopiik): Lợi nhuận kinh doanh.

예산 (yesan): Ngân sách.

원가 (wonka): Giá vốn.

인건비 (inkeonbi): Chi phí nhân công.

Bài viết dự án tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339