Dưỡng tóc trong tiếng Anh được gọi là Hair care, phiên âm là heə(r) keə(r). Thói quen dưỡng tóc hàng ngày và sau mỗi lần gội có thể mang lại hiệu quả giúp tóc trở nên óng mượt, khỏe mạnh, giảm nguy cơ rụng tóc, và kích thích sự phát triển, tạo nên một mái tóc dài và tràn đầy sức sống.
Dưỡng tóc tiếng Anh là Hair care, phiên âm là heə(r) keə(r). Việc dưỡng tóc mỗi ngày và sau mỗi lần gội sẽ giúp tóc óng mượt, chắc khỏe, giảm nguy cơ rụng tóc, giúp tóc mau dài và tràn đầy sức sống.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến dưỡng tóc.
Shampoo /ʃæm.ˈpuː/: Dầu gội.
Steam /stiːm/: Hấp tóc.
Hair spray /heə(r) spreɪ/: Keo xịt tóc.
Balm serum /ˈbɑːlm ˈsɪr.əm/: Huyết thanh dưỡng.
Hair conditioner /heə(r) kənˈdɪʃənə(r)/: Dầu xả cho tóc.
Scalp massage /skælp mə’sɑːʒ/: Mát xa da đầu.
Moisturize hair /.tʃə.ˌrɑɪz heə(r)/: Dưỡng ẩm cho tóc.
Hair mask /heə(r) mɑːsk/: Mặt nạ cho tóc.
Apple vinegar /ˈæpl̩ ˈvɪnɪɡə(r)/: Giấm táo.
Butter mask /ˈbʌtə(r) mɑːsk/: Mặt nạ bơ.
Các bước dưỡng tóc bằng tiếng Anh.
Exfoliating for scalp.
Tẩy tế bào chết cho da đầu.
Clean hair with shampoo.
Làm sạch tóc với dầu gội.
Use a hair moisturizing conditioner.
Sử dụng dầu dưỡng ẩm cho tóc.
Use natural ingredients available.
Sử dụng nguyên liệu tự nhiên có sẵn.
Nutritional supplement for hair by serum.
Bổ sung dinh dưỡng cho tóc bằng huyết thanh.
Protect your hair from the sun.
Bảo vệ tóc khỏi ánh nắng mặt trời.
Bài viết dưỡng tóc tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi lumiereriversidevn.com.
- Kem dưỡng da tiếng Hàn là gì
- Nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn là gì
- Makeup look nghĩa là gì
- Thịt kho tiếng Anh là gì
- Da hỗn hợp tiếng Anh là gì
- Post Degree Diploma là gì
- Makeup là gì
- Makeup Academy là gì
- Messaging là gì
- Gia sư trong tiếng Nhật là gì
- Cá basa tiếng Anh là gì
- Con lươn tiếng Anh là gì
- Lạnh lùng tiếng Nhật là gì